Vietnamese English

Giới hạn tối đa dư lượng thuốc Thú y trong thực phẩm

Thuốc thú y là đơn chất hoặc hỗn hợp các chất bao gồm dược phẩm, vắc-xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất được phê duyệt dùng cho động vật nhằm phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh, điều chỉnh, phục hồi chức năng sinh trưởng, sinh sản của động vật. Tuy nhiên, việc lạm dụng thuốc thú y trong chăn nuôi đang ngày càng phổ biến hiện nay dẫn đến nhiều hệ lụy nghiêm trọng, đặc biệt là sự kháng kháng sinh trên người và động vật.

Vì vậy, để kiểm soát dư lượng thuốc thú y trên thực phẩm, Bộ Y tế đã ban hành thông tư số 24/2013/TT-BYT “Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm”, ngày 14/08/2013, bao gồm giới hạn cho phép của 59 hoạt chất chính trong các loại thuốc thú y thường được sử dụng trong chăn nuôi.

Giới hạn tối đa dư lượng (MRL – Maximum Residue Limits) thuốc thú y là lượng tối đa một loại thuốc thú y sau khi sử dụng còn lại trong thực phẩm và được tính theo microgam thuốc thú y trong một kilogam thực phẩm dạng rắn hoặc một lít thực phẩm dạng lỏng.

Để hiểu rõ hơn các vấn đề liên quan, Quý tổ chức/ doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh vui lòng liên hệ:

Trung tâm phân tích và giám định thực phẩm Quốc gia

Địa chỉ: Tầng 5, nhà D, 301 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Điện thoại: 024. 38582752                     Email: nacefa@firi.vn

MRL thuốc thú y trong sản phẩm thịt, nội tạng và sữa 

 

TTChỉ tiêuADI

(µg/kg thể trọng/ngày)

Hoạt chất chínhLoại sản phẩmMRL

(µg/kg)

1Abamectin

(thuốc tẩy giun sán)

0-2Avermectin B1aGan trâu, bò100
Thận trâu, bò50
Mỡ trâu, bò100
2Albendazole

(thuốc tẩy giun sán)

0-502-aminosulfone metabolite

(không bao gồm sữa vẫn chưa xác định)

Thịt100
Gan5000
Thận5000
Mỡ100
Sữa (µg/l)100
3Amoxicillin

(thuốc kháng khuẩn)

0-0,07AmoxicillinThịt trâu, bò50
Gan trâu, bò50
Thận trâu, bò50
Mỡ trâu, bò50
Sữa bò4
Thịt cừu50
Gan cừu50
Thận cừu50
Mỡ cừu50
Sữa cừu4
Thịt lợn50
Gan lợn50
Thận lợn50
Mỡ/da lợn50
4Avilamycin

(thuốc kháng khuẩn)

0-2Dichloroisoeverninic acid (DIA)Thịt lợn200
Gan lợn300
Thận lợn200
Mỡ/da lợn200
Thịt gà200
Gan gà300
Thận gà200
Mỡ/da gà200
Thịt gà tây200
Gan gà tây300
Thận gà tây200
Mỡ/da gà tây200
Thịt thỏ200
Gan thỏ300
Thận thỏ200
Mỡ/da thỏ200
5Azaperone

(thuốc gây mê)

0-6Tổng của Azaperone và AzaperolThịt lợn60
Gan lợn100
Thận lợn100
Mỡ lợn60
6Benzylpenicillin

/Procaine benzylpenicillin (thuốc kháng khuẩn)

30 (*)BenzylpenicillinThịt trâu, bò50
Gan trâu, bò50
Thận trâu, bò50
Sữa bò (µg/l)4
Thịt gà (1)50
Gan gà (1)50
Thận gà (1)50
Thịt lợn50
Gan lợn50
Thận lợn50
7Carazolol

(thuốc ức chế thụ thể beta-adreniceptor)

0-0,1CarazololThịt lợn5
Gan lợn25
Thận lợn25
Mỡ/da lợn5
8Ceftiofur

(thuốc kháng khuẩn)

0-50DesfuroylceftiofurThịt trâu, bò1000
Gan trâu, bò2000
Thận trâu, bò6000
Mỡ trâu, bò2000
Sữa bò (µg/l)100
Thịt lợn1000
Gan lợn2000
Thận lợn6000
Mỡ lợn2000
9Chlortetracycline

/Oxytetracycline/

Tetracycline

(thuốc kháng khuẩn)

0-30Hoạt chất chính, đơn lẻ hoặc kết hợpThịt trâu, bò200
Gan trâu, bò600
Thận trâu, bò1200
Sữa bò (µg/l)100
Thịt cá (2)200
Thịt tôm sú (2)

(Paeneus monodon)

200
Thịt lợn200
Gan lợn600
Thận lợn1200
Thịt gia cầm200
Gan gia cầm600
Thận gia cầm1200
Trứng gia cầm400
Thịt cừu200
Gan cừu600
Thận cừu1200
Sữa cừu (µg/l)100
10Clenbuterol

(thuốc kích thích thụ thể adrenoceptor)

0-0,004ClenbuterolThịt trâu, bò0,2
Gan trâu, bò0,6
Thận trâu, bò0,6
Mỡ trâu, bò0,2
Sữa bò (µg/l)0,05
Thịt ngựa0,2
Gan ngựa0,6
Thận ngựa0,6
Mỡ ngựa0,2
11Closantel

(thuốc trị giun sán)

0-30ClosantelThịt trâu, bò1000
Gan trâu, bò1000
Thận trâu, bò3000
Mỡ trâu, bò3000
Thịt cừu1500
Gan cừu1500
Thận cừu5000
Mỡ cừu2000
12Colistin

(thuốc kháng khuẩn)

0-7Tổng Colistin A và Colistin BThịt trâu, bò150
Gan trâu, bò150
Thận trâu, bò200
Mỡ trâu, bò150
Sữa bò (µg/l)50
Thịt cừu150
Gan cừu150
Thận cừu200
Mỡ cừu150
Sữa cừu (µg/l)50
Thịt dê150
Gan dê150
Thận dê200
Mỡ dê150
Thịt lợn150
Gan lợn150
Thận lợn200
Mỡ lợn (bao gồm da và mỡ)150
Thịt gà150
Gan gà150
Thận gà200
Mỡ gà (bao gồm da và mỡ)150
Trứng gà300
Thịt gà tây150
Gan gà tây150
Thận gà tây200
Mỡ gà tây (bao gồm da và mỡ)150
Thịt thỏ150
Gan thỏ150
Thận thỏ200
Mỡ thỏ150
13Cyfluthrin

(thuốc trừ sâu)

0-20CyfluthrinThịt trâu, bò20
Gan trâu, bò20
Thận trâu, bò20
Mỡ trâu, bò200
Sữa bò (µg/l)40
14Cyhalothrin

(thuốc trừ sâu)

0-5CyhalothrinThịt trâu, bò20
Gan trâu, bò20
Thận trâu, bò20
Mỡ trâu, bò400
Sữa bò (µg/l)30
Thịt lợn20
Gan lợn20
Thận lợn20
Mỡ lợn400
Thịt cừu20
Gan cừu50
Thận cừu20
Mỡ cừu400
15Cypermethrin và Alpha-cypermethrin (thuốc trừ sâu)0-20Tổng dư lượng Cypermethrin

(kết quả từ việc sử dụng Cypermethrin hoặc Alpha-cypermethrin như thuốc thú y)

Thịt trâu, bò50
Gan trâu, bò50
Thận trâu, bò50
Mỡ trâu, bò1000
Sữa bò (µg/l)100
Thịt cừu50
Gan cừu50
Thận cừu50
Mỡ cừu1000
16Danofloxacin

(thuốc kháng khuẩn)

0-20DanofloxacinThịt trâu, bò200
Gan trâu, bò400
Thận trâu, bò400
Mỡ trâu, bò100
Thịt gà200
Gan gà400
Thận gà400
Mỡ gà (3)100
Thịt lợn100
Gan lợn50
Thận lợn200
Mỡ lợn100
17Deltamethrin

(thuốc trừ sâu)

 

0-10DeltamethrinThịt trâu, bò30
Gan trâu, bò50
Thận trâu, bò50
Mỡ trâu, bò500
Sữa bò (µg/l)30
Thịt gà30
Gan gà50
Thận gà50
Mỡ gà500
Trứng gà30
Thịt cá hồi30
Thịt cừu30
Gan cừu50
Thận cừu50
Mỡ cừu500
18Dexamethasone

(glucocorticosteroid)

0-0,015DexamethasoneThịt trâu, bò1
Gan trâu, bò2
Thận trâu, bò1
Sữa bò (µg/l)0,3
Thịt lợn1
Gan lợn2
Thận lợn1
Thịt ngựa1
Gan ngựa2
Thận ngựa1
19Diclazuril

(thuốc kháng đơn bào)

0-30DiclazurilThịt gia cầm500
Gan gia cầm3000
Thận gia cầm2000
Mỡ/da gia cầm1000
Thịt thỏ500
Gan thỏ3000
Thận thỏ2000
Mỡ thỏ1000
Thịt cừu500
Gan cừu3000
Thận cừu2000
Mỡ cừu1000
20Dicylanil

(thuốc trừ sâu)

0-7DicylanilThịt cừu150
Gan cừu125
Thận cừu125
Mỡ cừu200
21Dihydrostreptomycin/Streptomycin

(thuốc kháng khuẩn)

 

0-50Tổng của Dihydrostreptomycin và StreptomycinThịt trâu, bò600
Gan trâu, bò600
Thận trâu, bò1000
Mỡ trâu, bò600
Sữa bò (µg/l)200
Thịt gà600
Gan gà600
Thận gà1000
Mỡ gà600
Thịt lợn600
Gan lợn600
Thận lợn1000
Mỡ lợn600
Thịt cừu600
Gan cừu600
Thận cừu1000
Mỡ cừu600
Sữa cừu (µg/l)200
22Diminazene

(thuốc điều trị ký sinh trùng đường máu)

0-100DiminazeneThịt trâu, bò500
Gan trâu, bò12000
Thận trâu, bò6000
Sữa bò (µg/l)150
23Doramectin

(thuốc tẩy giun sán)

0-1DoramectinThịt trâu, bò10
Gan trâu, bò100
Thận trâu, bò30
Mỡ trâu, bò150
Sữa bò (µg/l)15
Thịt lợn5
Gan lợn100
Thận lợn30
Mỡ lợn150
24Eprinomectin

(thuốc tẩy giun sán)

0-10Eprinomectin B1aThịt trâu, bò100
Gan trâu, bò2000
Thận trâu, bò300
Mỡ trâu, bò250
Sữa bò (µg/l)20
25Erythromycin

(thuốc kháng khuẩn)

0-0,7Erythromycin AThịt gà100
Gan gà100
Thận gà100
Mỡ gà (bao gồm da và mỡ)100
Trứng gà50
Thịt gà tây100
Gan gà tây100
Thận gà tây100
Mỡ gà tây (bao gồm da và mỡ)100
26Estradiol-17 beta

(thuốc kích thích tăng trưởng)

0-0,05Estradiol-17 betaThịt trâu, bòKQĐ
Gan trâu, bò
Thận trâu, bò
Mỡ trâu, bò
27Febantel

/Fenbendazole

/Oxfendazole

(thuốc tẩy giun sán)

0-7Tổng của Fenbendazole, Oxfendazole và Oxfendazole sulphone, tính theo các hợp chất tương đương Oxfendazole sulphoneThịt trâu, bò100
Gan trâu, bò500
Thận trâu, bò100
Mỡ trâu, bò100
Sữa bò (µg/l)100
Thịt dê100
Gan dê500
Thận dê100
Mỡ dê100
Thịt ngựa100
Gan ngựa500
Thận ngựa100
Mỡ ngựa100
Thịt lợn100
Gan lợn500
Thận lợn100
Mỡ lợn100
Thịt cừu100
Gan cừu500
Thận cừu100
Mỡ cừu100
Sữa cừu (µg/l)100
28Fluazuron

(thuốc trừ sâu)

0-40FluazuronThịt trâu, bò200
Gan trâu, bò500
Thận trâu, bò500
Mỡ trâu, bò7000
29Flubendazole

(thuốc tẩy giun sán)

0-12FlubendazoleThịt lợn10
Gan lợn10
Thịt gia cầm200
Gan gia cầm500
Trứng gia cầm400
30Flumequine

(thuốc kháng khuẩn)

0-30FlumequineThịt trâu, bò500
Gan trâu, bò500
Thận trâu, bò3000
Mỡ trâu, bò1000
Thịt gà500
Gan gà500
Thận gà3000
Mỡ gà1000
Thịt lợn500
Gan lợn500
Thận lợn3000
Mỡ lợn1000
Thịt cừu500
Gan cừu500
Thận cừu3000
Mỡ cừu1000
Thịt cá hồi (4)500
31Gentamicin

(thuốc kháng khuẩn)

0-20GentamicinThịt trâu, bò100
Gan trâu, bò2000
Thận trâu, bò5000
Mỡ trâu, bò100
Sữa bò (µg/l)200
Thịt lợn100
Gan lợn2000
Thận lợn5000
Mỡ lợn100
32Imidocarb

(thuốc kháng đơn bào)

0-10ImidocarbThịt trâu, bò300
Gan trâu, bò1500
Thận trâu, bò2000
Mỡ trâu, bò50
Sữa bò (µg/l)50
33Isometamidium

(thuốc điều trị ký sinh trùng đường máu)

0-100IsometamidiumThịt trâu, bò100
Gan trâu, bò500
Thận trâu, bò1000
Mỡ trâu, bò100
Sữa bò (µg/l)100
34Ivermectin

(thuốc tẩy giun sán)

0-122,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a)Gan trâu, bò100
Mỡ trâu, bò40
Sữa bò (µg/l)10
Gan lợn15
Mỡ lợn20
Gan cừu15
Mỡ cừu20
35Levamisole

(thuốc tẩy giun sán)

0-6LevamisoleThịt trâu, bò10
Gan trâu, bò100
Thận trâu, bò10
Mỡ trâu, bò10
Thịt gia cầm10
Gan gia cầm100
Thận gia cầm10
Mỡ gia cầm10
Thịt lợn10
Gan lợn100
Thận lợn10
Mỡ lợn10
Thịt cừu10
Gan cừu100
Thận cừu10
Mỡ cừu10
36Lincomycin

(thuốc kháng khuẩn)

0-30LincomycinSữa bò150
Thịt gà200
Gan gà500
Thận gà500
Mỡ gà (5)100
Thịt lợn200
Gan lợn500
Thận lợn1500
Mỡ lợn (5)100
37Melengestrol Acetate

(thuốc kích thích tăng trưởng)

0-0,03Melengestrol acetateThịt gà1
Gan gà10
Thận gà2
Mỡ gà18
38Monensin

(thuốc kháng khuẩn)

0-10MonensinThịt trâu, bò10
Gan trâu, bò100
Thận trâu, bò10
Mỡ trâu, bò100
Sữa bò (µg/l)2
Thịt cừu10
Gan cừu20
Thận cừu10
Mỡ cừu100
Thịt dê10
Gan dê20
Thận dê10
Mỡ dê100
Thịt gà10
Gan gà10
Thận gà10
Mỡ gà100
Thịt gà tây10
Gan gà tây10
Thận gà tây10
Mỡ gà tây100
Thịt chim cút10
Gan chim cút10
Thận chim cút10
Mỡ chim cút100
39Moxidectin

(thuốc tẩy giun sán)

0-2MoxidectinThịt trâu, bò20
Gan trâu, bò100
Thận trâu, bò50
Mỡ trâu, bò500
Thịt hươu, nai20
Gan hươu, nai100
Thận hươu, nai50
Mỡ hươu, nai500
Thịt cừu50
Gan cừu100
Thận cừu50
Mỡ cừu500
40 

Narasin

(thuốc kháng khuẩn)

 

0-5

 

Narasin A

Thịt trâu, bò15
Gan trâu, bò50
Thận trâu, bò15
Mỡ trâu, bò50
Thịt gà15
Gan gà50
Thận gà15
Mỡ gà50
Thịt lợn15
Gan lợn50
Thận lợn15
Mỡ lợn50
41Neomycin

(thuốc kháng khuẩn)

0-60NeomycinThịt trâu, bò500
Gan trâu, bò500
Thận trâu, bò10000
Mỡ trâu, bò500
Sữa bò (µg/l)1500
Thịt gà500
Gan gà500
Thận gà10000
Mỡ gà500
Trứng gà500
Thịt vịt500
Gan vịt500
Thận vịt10000
Mỡ vịt500
Thịt dê500
Gan dê500
Thận dê10000
Mỡ dê500
Thịt lợn500
Gan lợn500
Thận lợn10000
Mỡ lợn500
Thịt cừu500
Gan cừu500
Thận cừu10000
Mỡ cừu500
Thịt gà tây500
Gan gà tây500
Thận gà tây10000
Mỡ gà tây500
42Nicarbazin

(thuốc kháng đơn bào)

0-400N,N’-bis(4-nitropheyl)ureaThịt gà (6)200
Gan gà (6)200
Thận gà (6)200
Mỡ/da gà (6)200
43Phoxim

(thuốc trừ sâu)

0-4PhoximThịt dê50
Gan dê50
Thận dê50
Mỡ dê400
Thịt lợn50
Gan lợn50
Thận lợn50
Mỡ lợn400
Thịt cừu50
Gan cừu50
Thận cừu50
Mỡ cừu400
44Pirlimycin

(thuốc kháng khuẩn)

0-8PirlimycinThịt trâu, bò100
Gan trâu, bò1000
Thận trâu, bò400
Mỡ trâu, bò100
Sữa bò (µg/l)100
45Porcine Somatotropin

(thuốc kích thích tăng trưởng)

KQĐKQĐThịt lợnKQĐ
Gan lợnKQĐ
Thận lợnKQĐ
Mỡ lợnKQĐ
46Progesterone

(thuốc kích thích tăng trưởng)

0-30ProgesteroneThịt trâu, bòKQĐ
Gan trâu, bò
Thận trâu, bò
Mỡ trâu, bò
47Ractopamine

(thuốc kích thích tăng trưởng)

0-1RactopamineThịt trâu, bò10
Gan trâu, bò40
Thận trâu, bò90
Mỡ trâu, bò10
Thịt lợn10
Gan lợn40
Thận lợn90
Mỡ lợn (bao gồm da và mỡ)10
48Sarafloxacin

(thuốc kháng khuẩn)

0-0.3SarafloxacinThịt gà10
Gan gà80
Thận gà80
Mỡ gà20
Thịt gà tây10
Gan gà tây80
Thận gà tây80
Mỡ gà tây20
49Spectinomycin

(thuốc kháng khuẩn)

0-40SpectinomycinThịt trâu, bò500
Gan trâu, bò2000
Thận trâu, bò5000
Mỡ trâu, bò2000
Sữa bò (µg/l)200
Thịt gà500
Gan gà2000
Thận gà5000
Mỡ gà2000
Trứng gà2000
Thịt lợn500
Gan lợn2000
Thận lợn5000
Mỡ lợn2000
Thịt cừu500
Gan cừu2000
Thận cừu5000
Mỡ cừu2000
50Spiramycin

(thuốc kháng khuẩn)

0-50 – Trâu, bò và gà: tổng của Spiramycin và Neospiramycin

 

– Lợn: các hợp chất tương đương Spiramycin

Thịt trâu, bò200
Gan trâu, bò600
Thận trâu, bò300
Mỡ trâu, bò300
Sữa bò (µg/l)200
Thịt gà200
Gan gà600
Thận gà800
Mỡ gà300
Thịt lợn200
Gan lợn600
Thận lợn300
Mỡ lợn300
51Sulfadimidine

(thuốc kháng khuẩn)

0-50SulfadimidineSữa bò (µg/l)25
Thịt100
Gan100
Thận100
Mỡ100
52Testosterone

(thuốc kích thích tăng trưởng)

0-2TestosteroneThịt trâu, bòKQĐ
Gan trâu, bò
Thận trâu, bò
Mỡ trâu, bò
53Thiabendazole

(thuốc tẩy giun sán)

 

0-100Tổng của Thiabendazole và 5-hydroxythiabendazoleThịt trâu, bò100
Gan trâu, bò100
Thận trâu, bò100
Mỡ trâu, bò100
Sữa bò (µg/l)100
Thịt dê100
Gan dê100
Thận dê100
Mỡ dê100
Sữa dê (µg/l)100
Thịt lợn100
Gan lợn100
Thận lợn100
Mỡ lợn100
Thịt cừu100
Gan cừu100
Thận cừu100
Mỡ cừu100
54Tilmicosin

(thuốc kháng khuẩn)

0-40TilmicosinThịt trâu, bò100
Gan trâu, bò1000
Thận trâu, bò300
Mỡ trâu, bò100
Thịt gà150
Gan gà2400
Thận gà600
Da/mỡ gà250
Thịt lợn100
Gan lợn1500
Thận lợn1000
Mỡ lợn100
Thịt cừu100
Gan cừu1000
Thận cừu300
Mỡ cừu100
Thịt gà tây100
Thận gà tây1200
Gan gà tây1400
Da/mỡ gà tây250
55Trenbolone Acetate (thuốc kích thích tăng trưởng)0-0,02Thịt trâu, bò: Beta- Trenbolone

Gan trâu, bò: Alpha- Trenbolone

Thịt trâu, bò2
Gan trâu, bò10
56Trichlorfon (Metrifonate)

(thuốc trừ sâu)

0-2Sữa bò (µg/l)50
57Triclabendazole (thuốc tẩy giun sán)0-3KetotriclabendazoleThịt trâu, bò250
Gan trâu, bò850
Thận trâu, bò400
Mỡ trâu, bò100
Thịt cừu200
Gan cừu300
Thận cừu200
Mỡ cừu100
58Tylosin

(thuốc kháng khuẩn)

0-30Tylosin AThịt trâu, bò100
Gan trâu, bò100
Thận trâu, bò100
Mỡ trâu, bò100
Sữa bò (µg/l)100
Thịt lợn100
Gan lợn100
Thận lợn100
Mỡ lợn100
Thịt gà100
Gan gà100
Thận gà100
Mỡ/da gà100
Trứng gà300
59Zeranol

(thuốc kích thích tăng trưởng)

0-0,5ZeranolThịt trâu, bò2
Gan trâu, bò10

 

TTChỉ tiêuADI

(µg/kg thể trọng/ngày)

Hoạt chất chínhLoại sản phẩmMRL

(µg/kg)

1Abamectin

(thuốc tẩy giun sán)

0-2Avermectin B1aGan trâu, bò100
Thận trâu, bò50
Mỡ trâu, bò100
2Albendazole

(thuốc tẩy giun sán)

0-502-aminosulfone metabolite

(không bao gồm sữa vẫn chưa xác định)

Thịt100
Gan5000
Thận5000
Mỡ100
Sữa (µg/l)100
3Amoxicillin

(thuốc kháng khuẩn)

0-0,07AmoxicillinThịt trâu, bò50
Gan trâu, bò50
Thận trâu, bò50
Mỡ trâu, bò50
Sữa bò4
Thịt cừu50
Gan cừu50
Thận cừu50
Mỡ cừu50
Sữa cừu4
Thịt lợn50
Gan lợn50
Thận lợn50
Mỡ/da lợn50
4Avilamycin

(thuốc kháng khuẩn)

0-2Dichloroisoeverninic acid (DIA)Thịt lợn200
Gan lợn300
Thận lợn200
Mỡ/da lợn200
Thịt gà200
Gan gà300
Thận gà200
Mỡ/da gà200
Thịt gà tây200
Gan gà tây300
Thận gà tây200
Mỡ/da gà tây200
Thịt thỏ200
Gan thỏ300
Thận thỏ200
Mỡ/da thỏ200
5Azaperone

(thuốc gây mê)

0-6Tổng của Azaperone và AzaperolThịt lợn60
Gan lợn100
Thận lợn100
Mỡ lợn60
6Benzylpenicillin

/Procaine benzylpenicillin (thuốc kháng khuẩn)

30 (*)BenzylpenicillinThịt trâu, bò50
Gan trâu, bò50
Thận trâu, bò50
Sữa bò (µg/l)4
Thịt gà (1)50
Gan gà (1)50
Thận gà (1)50
Thịt lợn50
Gan lợn50
Thận lợn50
7Carazolol

(thuốc ức chế thụ thể beta-adreniceptor)

0-0,1CarazololThịt lợn5
Gan lợn25
Thận lợn25
Mỡ/da lợn5
8Ceftiofur

(thuốc kháng khuẩn)

0-50DesfuroylceftiofurThịt trâu, bò1000
Gan trâu, bò2000
Thận trâu, bò6000
Mỡ trâu, bò2000
Sữa bò (µg/l)100
Thịt lợn1000
Gan lợn2000
Thận lợn6000
Mỡ lợn2000
9Chlortetracycline

/Oxytetracycline/

Tetracycline

(thuốc kháng khuẩn)

0-30Hoạt chất chính, đơn lẻ hoặc kết hợpThịt trâu, bò200
Gan trâu, bò600
Thận trâu, bò1200
Sữa bò (µg/l)100
Thịt cá (2)200
Thịt tôm sú (2)

(Paeneus monodon)

200
Thịt lợn200
Gan lợn600
Thận lợn1200
Thịt gia cầm200
Gan gia cầm600
Thận gia cầm1200
Trứng gia cầm400
Thịt cừu200
Gan cừu600
Thận cừu1200
Sữa cừu (µg/l)100
10Clenbuterol

(thuốc kích thích thụ thể adrenoceptor)

0-0,004ClenbuterolThịt trâu, bò0,2
Gan trâu, bò0,6
Thận trâu, bò0,6
Mỡ trâu, bò0,2
Sữa bò (µg/l)0,05
Thịt ngựa0,2
Gan ngựa0,6
Thận ngựa0,6
Mỡ ngựa0,2
11Closantel

(thuốc trị giun sán)

0-30ClosantelThịt trâu, bò1000
Gan trâu, bò1000
Thận trâu, bò3000
Mỡ trâu, bò3000
Thịt cừu1500
Gan cừu1500
Thận cừu5000
Mỡ cừu2000
12Colistin

(thuốc kháng khuẩn)

0-7Tổng Colistin A và Colistin BThịt trâu, bò150
Gan trâu, bò150
Thận trâu, bò200
Mỡ trâu, bò150
Sữa bò (µg/l)50
Thịt cừu150
Gan cừu150
Thận cừu200
Mỡ cừu150
Sữa cừu (µg/l)50
Thịt dê150
Gan dê150
Thận dê200
Mỡ dê150
Thịt lợn150
Gan lợn150
Thận lợn200
Mỡ lợn (bao gồm da và mỡ)150
Thịt gà150
Gan gà150
Thận gà200
Mỡ gà (bao gồm da và mỡ)150
Trứng gà300
Thịt gà tây150
Gan gà tây150
Thận gà tây200
Mỡ gà tây (bao gồm da và mỡ)150
Thịt thỏ150
Gan thỏ150
Thận thỏ200
Mỡ thỏ150
13Cyfluthrin

(thuốc trừ sâu)

0-20CyfluthrinThịt trâu, bò20
Gan trâu, bò20
Thận trâu, bò20
Mỡ trâu, bò200
Sữa bò (µg/l)40
14Cyhalothrin

(thuốc trừ sâu)

0-5CyhalothrinThịt trâu, bò20
Gan trâu, bò20
Thận trâu, bò20
Mỡ trâu, bò400
Sữa bò (µg/l)30
Thịt lợn20
Gan lợn20
Thận lợn20
Mỡ lợn400
Thịt cừu20
Gan cừu50
Thận cừu20
Mỡ cừu400
15Cypermethrin và Alpha-cypermethrin (thuốc trừ sâu)0-20Tổng dư lượng Cypermethrin

(kết quả từ việc sử dụng Cypermethrin hoặc Alpha-cypermethrin như thuốc thú y)

Thịt trâu, bò50
Gan trâu, bò50
Thận trâu, bò50
Mỡ trâu, bò1000
Sữa bò (µg/l)100
Thịt cừu50
Gan cừu50
Thận cừu50
Mỡ cừu1000
16Danofloxacin

(thuốc kháng khuẩn)

0-20DanofloxacinThịt trâu, bò200
Gan trâu, bò400
Thận trâu, bò400
Mỡ trâu, bò100
Thịt gà200
Gan gà400
Thận gà400
Mỡ gà (3)100
Thịt lợn100
Gan lợn50
Thận lợn200
Mỡ lợn100
17Deltamethrin

(thuốc trừ sâu)

 

0-10DeltamethrinThịt trâu, bò30
Gan trâu, bò50
Thận trâu, bò50
Mỡ trâu, bò500
Sữa bò (µg/l)30
Thịt gà30
Gan gà50
Thận gà50
Mỡ gà500
Trứng gà30
Thịt cá hồi30
Thịt cừu30
Gan cừu50
Thận cừu50
Mỡ cừu500
18Dexamethasone

(glucocorticosteroid)

0-0,015DexamethasoneThịt trâu, bò1
Gan trâu, bò2
Thận trâu, bò1
Sữa bò (µg/l)0,3
Thịt lợn1
Gan lợn2
Thận lợn1
Thịt ngựa1
Gan ngựa2
Thận ngựa1
19Diclazuril

(thuốc kháng đơn bào)

0-30DiclazurilThịt gia cầm500
Gan gia cầm3000
Thận gia cầm2000
Mỡ/da gia cầm1000
Thịt thỏ500
Gan thỏ3000
Thận thỏ2000
Mỡ thỏ1000
Thịt cừu500
Gan cừu3000
Thận cừu2000
Mỡ cừu1000
20Dicylanil

(thuốc trừ sâu)

0-7DicylanilThịt cừu150
Gan cừu125
Thận cừu125
Mỡ cừu200
21Dihydrostreptomycin/Streptomycin

(thuốc kháng khuẩn)

 

0-50Tổng của Dihydrostreptomycin và StreptomycinThịt trâu, bò600
Gan trâu, bò600
Thận trâu, bò1000
Mỡ trâu, bò600
Sữa bò (µg/l)200
Thịt gà600
Gan gà600
Thận gà1000
Mỡ gà600
Thịt lợn600
Gan lợn600
Thận lợn1000
Mỡ lợn600
Thịt cừu600
Gan cừu600
Thận cừu1000
Mỡ cừu600
Sữa cừu (µg/l)200
22Diminazene

(thuốc điều trị ký sinh trùng đường máu)

0-100DiminazeneThịt trâu, bò500
Gan trâu, bò12000
Thận trâu, bò6000
Sữa bò (µg/l)150
23Doramectin

(thuốc tẩy giun sán)

0-1DoramectinThịt trâu, bò10
Gan trâu, bò100
Thận trâu, bò30
Mỡ trâu, bò150
Sữa bò (µg/l)15
Thịt lợn5
Gan lợn100
Thận lợn30
Mỡ lợn150
24Eprinomectin

(thuốc tẩy giun sán)

0-10Eprinomectin B1aThịt trâu, bò100
Gan trâu, bò2000
Thận trâu, bò300
Mỡ trâu, bò250
Sữa bò (µg/l)20
25Erythromycin

(thuốc kháng khuẩn)

0-0,7Erythromycin AThịt gà100
Gan gà100
Thận gà100
Mỡ gà (bao gồm da và mỡ)100
Trứng gà50
Thịt gà tây100
Gan gà tây100
Thận gà tây100
Mỡ gà tây (bao gồm da và mỡ)100
26Estradiol-17 beta

(thuốc kích thích tăng trưởng)

0-0,05Estradiol-17 betaThịt trâu, bòKQĐ
Gan trâu, bò
Thận trâu, bò
Mỡ trâu, bò
27Febantel

/Fenbendazole

/Oxfendazole

(thuốc tẩy giun sán)

0-7Tổng của Fenbendazole, Oxfendazole và Oxfendazole sulphone, tính theo các hợp chất tương đương Oxfendazole sulphoneThịt trâu, bò100
Gan trâu, bò500
Thận trâu, bò100
Mỡ trâu, bò100
Sữa bò (µg/l)100
Thịt dê100
Gan dê500
Thận dê100
Mỡ dê100
Thịt ngựa100
Gan ngựa500
Thận ngựa100
Mỡ ngựa100
Thịt lợn100
Gan lợn500
Thận lợn100
Mỡ lợn100
Thịt cừu100
Gan cừu500
Thận cừu100
Mỡ cừu100
Sữa cừu (µg/l)100
28Fluazuron

(thuốc trừ sâu)

0-40FluazuronThịt trâu, bò200
Gan trâu, bò500
Thận trâu, bò500
Mỡ trâu, bò7000
29Flubendazole

(thuốc tẩy giun sán)

0-12FlubendazoleThịt lợn10
Gan lợn10
Thịt gia cầm200
Gan gia cầm500
Trứng gia cầm400
30Flumequine

(thuốc kháng khuẩn)

0-30FlumequineThịt trâu, bò500
Gan trâu, bò500
Thận trâu, bò3000
Mỡ trâu, bò1000
Thịt gà500
Gan gà500
Thận gà3000
Mỡ gà1000
Thịt lợn500
Gan lợn500
Thận lợn3000
Mỡ lợn1000
Thịt cừu500
Gan cừu500
Thận cừu3000
Mỡ cừu1000
Thịt cá hồi (4)500
31Gentamicin

(thuốc kháng khuẩn)

0-20GentamicinThịt trâu, bò100
Gan trâu, bò2000
Thận trâu, bò5000
Mỡ trâu, bò100
Sữa bò (µg/l)200
Thịt lợn100
Gan lợn2000
Thận lợn5000
Mỡ lợn100
32Imidocarb

(thuốc kháng đơn bào)

0-10ImidocarbThịt trâu, bò300
Gan trâu, bò1500
Thận trâu, bò2000
Mỡ trâu, bò50
Sữa bò (µg/l)50
33Isometamidium

(thuốc điều trị ký sinh trùng đường máu)

0-100IsometamidiumThịt trâu, bò100
Gan trâu, bò500
Thận trâu, bò1000
Mỡ trâu, bò100
Sữa bò (µg/l)100
34Ivermectin

(thuốc tẩy giun sán)

0-122,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a)Gan trâu, bò100
Mỡ trâu, bò40
Sữa bò (µg/l)10
Gan lợn15
Mỡ lợn20
Gan cừu15
Mỡ cừu20
35Levamisole

(thuốc tẩy giun sán)

0-6LevamisoleThịt trâu, bò10
Gan trâu, bò100
Thận trâu, bò10
Mỡ trâu, bò10
Thịt gia cầm10
Gan gia cầm100
Thận gia cầm10
Mỡ gia cầm10
Thịt lợn10
Gan lợn100
Thận lợn10
Mỡ lợn10
Thịt cừu10
Gan cừu100
Thận cừu10
Mỡ cừu10
36Lincomycin

(thuốc kháng khuẩn)

0-30LincomycinSữa bò150
Thịt gà200
Gan gà500
Thận gà500
Mỡ gà (5)100
Thịt lợn200
Gan lợn500
Thận lợn1500
Mỡ lợn (5)100
37Melengestrol Acetate

(thuốc kích thích tăng trưởng)

0-0,03Melengestrol acetateThịt gà1
Gan gà10
Thận gà2
Mỡ gà18
38Monensin

(thuốc kháng khuẩn)

0-10MonensinThịt trâu, bò10
Gan trâu, bò100
Thận trâu, bò10
Mỡ trâu, bò100
Sữa bò (µg/l)2
Thịt cừu10
Gan cừu20
Thận cừu10
Mỡ cừu100
Thịt dê10
Gan dê20
Thận dê10
Mỡ dê100
Thịt gà10
Gan gà10
Thận gà10
Mỡ gà100
Thịt gà tây10
Gan gà tây10
Thận gà tây10
Mỡ gà tây100
Thịt chim cút10
Gan chim cút10
Thận chim cút10
Mỡ chim cút100
39Moxidectin

(thuốc tẩy giun sán)

0-2MoxidectinThịt trâu, bò20
Gan trâu, bò100
Thận trâu, bò50
Mỡ trâu, bò500
Thịt hươu, nai20
Gan hươu, nai100
Thận hươu, nai50
Mỡ hươu, nai500
Thịt cừu50
Gan cừu100
Thận cừu50
Mỡ cừu500
40 

Narasin

(thuốc kháng khuẩn)

 

0-5

 

Narasin A

Thịt trâu, bò15
Gan trâu, bò50
Thận trâu, bò15
Mỡ trâu, bò50
Thịt gà15
Gan gà50
Thận gà15
Mỡ gà50
Thịt lợn15
Gan lợn50
Thận lợn15
Mỡ lợn50
41Neomycin

(thuốc kháng khuẩn)

0-60NeomycinThịt trâu, bò500
Gan trâu, bò500
Thận trâu, bò10000
Mỡ trâu, bò500
Sữa bò (µg/l)1500
Thịt gà500
Gan gà500
Thận gà10000
Mỡ gà500
Trứng gà500
Thịt vịt500
Gan vịt500
Thận vịt10000
Mỡ vịt500
Thịt dê500
Gan dê500
Thận dê10000
Mỡ dê500
Thịt lợn500
Gan lợn500
Thận lợn10000
Mỡ lợn500
Thịt cừu500
Gan cừu500
Thận cừu10000
Mỡ cừu500
Thịt gà tây500
Gan gà tây500
Thận gà tây10000
Mỡ gà tây500
42Nicarbazin

(thuốc kháng đơn bào)

0-400N,N’-bis(4-nitropheyl)ureaThịt gà (6)200
Gan gà (6)200
Thận gà (6)200
Mỡ/da gà (6)200
43Phoxim

(thuốc trừ sâu)

0-4PhoximThịt dê50
Gan dê50
Thận dê50
Mỡ dê400
Thịt lợn50
Gan lợn50
Thận lợn50
Mỡ lợn400
Thịt cừu50
Gan cừu50
Thận cừu50
Mỡ cừu400
44Pirlimycin

(thuốc kháng khuẩn)

0-8PirlimycinThịt trâu, bò100
Gan trâu, bò1000
Thận trâu, bò400
Mỡ trâu, bò100
Sữa bò (µg/l)100
45Porcine Somatotropin

(thuốc kích thích tăng trưởng)

KQĐKQĐThịt lợnKQĐ
Gan lợnKQĐ
Thận lợnKQĐ
Mỡ lợnKQĐ
46Progesterone

(thuốc kích thích tăng trưởng)

0-30ProgesteroneThịt trâu, bòKQĐ
Gan trâu, bò
Thận trâu, bò
Mỡ trâu, bò
47Ractopamine

(thuốc kích thích tăng trưởng)

0-1RactopamineThịt trâu, bò10
Gan trâu, bò40
Thận trâu, bò90
Mỡ trâu, bò10
Thịt lợn10
Gan lợn40
Thận lợn90
Mỡ lợn (bao gồm da và mỡ)10
48Sarafloxacin

(thuốc kháng khuẩn)

0-0.3SarafloxacinThịt gà10
Gan gà80
Thận gà80
Mỡ gà20
Thịt gà tây10
Gan gà tây80
Thận gà tây80
Mỡ gà tây20
49Spectinomycin

(thuốc kháng khuẩn)

0-40SpectinomycinThịt trâu, bò500
Gan trâu, bò2000
Thận trâu, bò5000
Mỡ trâu, bò2000
Sữa bò (µg/l)200
Thịt gà500
Gan gà2000
Thận gà5000
Mỡ gà2000
Trứng gà2000
Thịt lợn500
Gan lợn2000
Thận lợn5000
Mỡ lợn2000
Thịt cừu500
Gan cừu2000
Thận cừu5000
Mỡ cừu2000
50Spiramycin

(thuốc kháng khuẩn)

0-50 – Trâu, bò và gà: tổng của Spiramycin và Neospiramycin

 

– Lợn: các hợp chất tương đương Spiramycin

Thịt trâu, bò200
Gan trâu, bò600
Thận trâu, bò300
Mỡ trâu, bò300
Sữa bò (µg/l)200
Thịt gà200
Gan gà600
Thận gà800
Mỡ gà300
Thịt lợn200
Gan lợn600
Thận lợn300
Mỡ lợn300
51Sulfadimidine

(thuốc kháng khuẩn)

0-50SulfadimidineSữa bò (µg/l)25
Thịt100
Gan100
Thận100
Mỡ100
52Testosterone

(thuốc kích thích tăng trưởng)

0-2TestosteroneThịt trâu, bòKQĐ
Gan trâu, bò
Thận trâu, bò
Mỡ trâu, bò
53Thiabendazole

(thuốc tẩy giun sán)

 

0-100Tổng của Thiabendazole và 5-hydroxythiabendazoleThịt trâu, bò100
Gan trâu, bò100
Thận trâu, bò100
Mỡ trâu, bò100
Sữa bò (µg/l)100
Thịt dê100
Gan dê100
Thận dê100
Mỡ dê100
Sữa dê (µg/l)100
Thịt lợn100
Gan lợn100
Thận lợn100
Mỡ lợn100
Thịt cừu100
Gan cừu100
Thận cừu100
Mỡ cừu100
54Tilmicosin

(thuốc kháng khuẩn)

0-40TilmicosinThịt trâu, bò100
Gan trâu, bò1000
Thận trâu, bò300
Mỡ trâu, bò100
Thịt gà150
Gan gà2400
Thận gà600
Da/mỡ gà250
Thịt lợn100
Gan lợn1500
Thận lợn1000
Mỡ lợn100
Thịt cừu100
Gan cừu1000
Thận cừu300
Mỡ cừu100
Thịt gà tây100
Thận gà tây1200
Gan gà tây1400
Da/mỡ gà tây250
55Trenbolone Acetate (thuốc kích thích tăng trưởng)0-0,02Thịt trâu, bò: Beta- Trenbolone

Gan trâu, bò: Alpha- Trenbolone

Thịt trâu, bò2
Gan trâu, bò10
56Trichlorfon (Metrifonate)

(thuốc trừ sâu)

0-2Sữa bò (µg/l)50
57Triclabendazole (thuốc tẩy giun sán)0-3KetotriclabendazoleThịt trâu, bò250
Gan trâu, bò850
Thận trâu, bò400
Mỡ trâu, bò100
Thịt cừu200
Gan cừu300
Thận cừu200
Mỡ cừu100
58Tylosin

(thuốc kháng khuẩn)

0-30Tylosin AThịt trâu, bò100
Gan trâu, bò100
Thận trâu, bò100
Mỡ trâu, bò100
Sữa bò (µg/l)100
Thịt lợn100
Gan lợn100
Thận lợn100
Mỡ lợn100
Thịt gà100
Gan gà100
Thận gà100
Mỡ/da gà100
Trứng gà300
59Zeranol

(thuốc kích thích tăng trưởng)

0-0,5ZeranolThịt trâu, bò2
Gan trâu, bò10

 

 

Share on facebook
Share on twitter
Share on email
Share on print